In 10 carts
Price: 190.000 ₫
Original Price: 883.000 ₫
Trầm trồ bởi vẻ đẹp của vịnh Hạ Long qua góc nhìn nghệ thuật nhiếp ảnh đương đại
You can only make an offer when buying a single item
Vịnh Hạ Long – kỳ quan thiên nhiên thế giới của Việt Nam, luôn khiến khách du lịch và giới nhiếp ảnh trầm trồ bởi cảnh sắc hùng vĩ và sự đa dạng sinh thái. Các nhiếp ảnh gia đương đại Việt Nam không chỉ ghi lại vẻ đẹp truyền thống mà còn khai thác góc chụp sáng tạo, kết hợp kỹ thuật hiện đại giúp tái hiện trọn vẹn sự phong phú của cảnh quan nơi đây. Những bức ảnh nổi bật với ánh sáng vàng rực rỡ trong bình minh, lớp sương mờ buổi sáng sớm hay màu xanh huyền ảo của nước biển đã thu hút sự chú ý không chỉ trong nước mà còn quốc tế, góp phần nâng tầm giá trị du lịch và truyền thông của Việt Nam. Sự chuyên nghiệp và niềm đam mê của nhiếp ảnh gia Việt thể hiện rõ qua từng khung hình, khiến người xem không chỉ trầm trồ trước vẻ đẹp thiên nhiên mà còn cảm nhận được tinh thần sáng tạo không ngừng của cộng đồng nghệ thuật Việt. Tìm hiểu định nghĩa của ' trầm trồ '. Kiểm tra cách phát âm, từ đồng nghĩa và ngữ pháp. Duyệt tìm các ví dụ về cách dùng ' trầm trồ ' trong tập sao lục Tiếng Việt tuyệt vời. Ẩm thực đường phố Việt Nam vốn nổi tiếng với sự đa dạng và phong phú, khiến người thưởng thức trầm trồ bởi hương vị đậm đà và phong cách phục vụ độc đáo. Những món ăn tưởng chừng đơn giản như phở, bánh mì, bún chả, đến các loại chè hay nước mía đều mang trong mình tinh túy của từng vùng miền, được chế biến bởi những người đầu bếp bản địa với kinh nghiệm lâu năm. Trầm trồ không chỉ ở khẩu vị mà còn ở sự khéo léo trong cách kết hợp nguyên liệu tươi ngon, gia vị truyền thống cùng phong cách trình bày hấp dẫn. Không ít du khách quốc tế khi trải nghiệm ẩm thực đường phố Việt thường phải trầm trồ trước khả năng giữ gìn và phát triển ẩm thực dân gian thông qua mỗi món ăn, giúp du lịch ẩm thực trong nước không ngừng phát triển và khẳng định vị thế trên bản đồ văn hóa ẩm thực thế giới. Trầm trồ Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ thốt ra lời khen ngợi với vẻ ngạc nhiên, thán phục trầm trồ khen ngợi Đồng nghĩa: trằm trồ
4.9 out of 5
(27270 reviews)