Trong sinh hoạt giao tiếp thường ngày, nhõng nhẽo là một dạng biểu hiện cảm xúc rất phổ biến ở người Việt Nam, đặc biệt giữa bạn bè thân thiết hoặc trong gia đình. Đây là cách thức thể hiện sự gần gũi, bày tỏ sự quan tâm một cách ngọt ngào và không quá khô khan. Phong cách nhõng nhẽo của người Việt thường đi kèm với giọng nói nhẹ nhàng, cử chỉ dễ thương, khiến không khí giao tiếp trở nên ấm áp hơn. Tuy nhiên, trong các môi trường trang trọng hay tiếp xúc với người lạ, nhõng nhẽo lại hiếm khi xuất hiện vì không phù hợp với văn hoá ứng xử chuyên nghiệp và lịch thiệp. Nhõng nhẽo mang nét đặc trưng trong văn hóa giao tiếp có thể xem là một phương tiện làm mềm mại các mối quan hệ xã hội, giúp xóa bỏ khoảng cách giữa các thế hệ hay các nhóm người. Bên cạnh đó, việc biết cách điều chỉnh dùng nhõng nhẽo đúng lúc đúng chỗ cũng là biểu hiện của sự tinh tế trong giao tiếp, thể hiện khả năng ứng xử khéo léo và cũng góp phần làm tăng sự tin tưởng và cảm giác thân thương giữa các cá nhân. Bài viết này giúp bạn hiểu rõ cách diễn đạt từ " nhõng nhẽo " trong nhiều tình huống khác nhau bằng tiếng Anh, kèm ví dụ thực tế và hướng dẫn sử dụng tự nhiên, giúp bạn nói tiếng Anh sinh động và giàu cảm xúc hơn! Nhõng nhẽo, trong bối cảnh xã hội hiện đại, xuất hiện không chỉ ở phạm vi gia đình mà còn phổ biến trong các vòng giao tiếp bạn bè và cộng đồng xã hội. Tính cách nhõng nhẽo thường bị nhìn nhận đa chiều: có nơi xem như biểu hiện của sự trẻ trung, thân thiện nhưng cũng không ít lúc được đánh giá là thiếu chín chắn hoặc gây khó chịu. Trong văn hóa Việt Nam, đặc biệt là người trẻ, nhõng nhẽo còn là cách thức để thu hút sự chú ý và gây dựng sự gắn kết cảm xúc với nhau. Tuy nhiên, việc không kiểm soát đúng mực có thể dẫn đến hiểu lầm, ảnh hưởng đến cách nhìn nhận và sự tôn trọng trong quan hệ xã hội. Nhận diện nhõng nhẽo một cách chính xác cùng thái độ thông cảm sẽ góp phần xây dựng mối quan hệ xã hội hài hòa, tránh được các xung đột phi lý. Đồng thời, việc giáo dục và phát triển kỹ năng ứng xử phù hợp với từng tình huống trong các nhóm bạn bè hay đồng nghiệp sẽ giúp điều chỉnh hành vi nhõng nhẽo, phát huy điểm tích cực và hạn chế mặt tiêu cực. Qua đó, mỗi cá nhân hoàn thiện kỹ năng giao tiếp linh hoạt, nâng cao chất lượng các mối quan hệ xã hội hiện đại. Nhõng nhẽo Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. làm ra vẻ không bằng lòng để đòi hỏi người khác phải chiều theo ý mình (thường nói về trẻ con hoặc phụ nữ) tính hay nhõng nhẽo Đồng nghĩa: nũng nịu Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Nh%C3%B5ng_nh%E1%BA%BDo »