Legacy là gì? Trong tiếng Anh, legacy có nghĩa là di sản, truyền thống hoặc những giá trị được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác. Không chỉ đơn thuần là tài sản vật chất, legacy còn bao gồm những kinh nghiệm, tư tưởng, giá trị văn hóa và tinh thần mà mỗi cá nhân hoặc tổ chức để lại cho tương lai. Ví dụ, trong gia đình, legacy thường là những bài học đạo đức, cách cư xử hoặc kinh nghiệm sống mà ông bà, cha mẹ truyền lại cho con cháu. Trong môi trường doanh nghiệp, legacy biểu hiện qua văn hóa công ty, triết lý kinh doanh và những sáng kiến được lưu truyền qua nhiều thế hệ lãnh đạo. Việc hiểu rõ legacy là gì giúp mỗi người có ý thức hơn trong việc xây dựng và duy trì những giá trị bền vững, góp phần phát triển cộng đồng cũng như xã hội. Do đó, legacy không chỉ mang tính lịch sử mà còn là một phần thiết yếu của sự phát triển bền vững, phản ánh trách nhiệm và sự gắn kết của con người với quá khứ và tương lai. Bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ " Legacy là gì ", cách sử dụng đúng trong câu và kèm theo ví dụ minh họa dễ hiểu, giúp việc học tiếng Anh trở nên thú vị và hiệu quả hơn. Khái niệm legacy là gì ngày càng được chú trọng trong việc phát triển thương hiệu cá nhân và doanh nghiệp. Legacy không chỉ là những thành tựu đã đạt được mà còn là cách mà chúng ta ảnh hưởng và để lại dấu ấn lâu dài trong mắt người khác. Ví dụ, một doanh nhân thành công không chỉ tạo ra lợi nhuận mà còn truyền cảm hứng, kiến thức và những giá trị đạo đức cho thế hệ kế tiếp. Ở góc độ cá nhân, understanding legacy là gì giúp mỗi người nhận thức được hành động và quyết định của mình có thể ảnh hưởng đến tương lai ra sao. Legacy còn là yếu tố quan trọng trong việc duy trì danh tiếng và uy tín, bởi vì nó thể hiện sự bền bỉ và sự chuyên nghiệp trong từng hành động. Qua đó, legacy giúp xây dựng niềm tin và sự gắn kết lâu dài giữa cá nhân, doanh nghiệp với khách hàng hay cộng đồng xung quanh, tạo nên nền tảng vững chắc để phát triển bền vững trong môi trường cạnh tranh hiện nay. Legacy là từ tiếng Anh có nghĩa là di sản, tài sản, văn hóa, tư tưởng, công việc, thành tựu của một người hoặc một thế hệ. Xem các ví dụ, cách sử dụng, cấu trúc và các từ tương tự của legacy .

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5