hold on là gì: Vai trò của hold on trong việc thể hiện sự kiên nhẫn và kiểm soát cảm xúc trong giao tiếp

Trong nhiều trường hợp, hold on là gì không chỉ mang ý nghĩa đơn giản là “chờ đợi” mà còn thể hiện sự kiên nhẫn và khả năng kiểm soát cảm xúc của người nói. Khi gặp tình huống khó xử hoặc cần thời gian suy nghĩ, thay vì trả lời ngay có thể dùng hold on để tạm dừng mà không làm căng thẳng bầu không khí. Ví dụ, trong buổi thảo luận hoặc họp nhóm, nếu bạn chưa chắc chắn với ý kiến, câu "Hold on, I want to consider carefully" vừa giúp giữ bình tĩnh vừa thể hiện sự tôn trọng đối với người nghe. Ngoài ra, hold on còn được sử dụng để khuyên nhủ người khác duy trì sự kiên trì và không vội vàng bỏ cuộc, ví dụ "Just hold on, success is near" nghĩa là hãy kiên nhẫn, thành công đang đến gần. Do đó hold on không chỉ là câu chủ động trong giao tiếp mà còn thể hiện thái độ tích cực trong cách ứng xử với người khác và với chính bản thân. Hold on là gì ? Các cấu trúc, cách dùng phổ biến của Hold on trong tiếng Anh. Bài viết cung cấp ví dụ minh họa giúp bạn hiểu và áp dụng dễ dàng hơn nữa. Hold on là gì trong giao tiếp qua điện thoại được rất nhiều người sử dụng bởi đây là cách lịch sự để yêu cầu người nghe chờ một chút mà không làm gián đoạn cuộc trò chuyện quá lâu. Khi bạn gọi điện và người bên kia cần một lúc để xử lý yêu cầu, họ sẽ dùng câu "Please hold on" hoặc "Hold on a moment" để nhắn nhủ bạn tạm thời đợi. Việc sử dụng hold on giúp duy trì sự tôn trọng với người nghe, đồng thời giúp mọi chuyện trong cuộc gọi diễn ra trôi chảy. Để phát triển kỹ năng phản xạ tự nhiên, bạn nên luyện tập sử dụng hold on một cách linh hoạt trong nhiều tình huống giả định, chẳng hạn như khi đặt câu hỏi chờ xác nhận, hoặc tạm ngưng bởi lý do kỹ thuật. Không chỉ vậy, hold on còn giúp bạn có thêm thời gian để chuẩn bị câu trả lời chính xác mà không bị gián đoạn. Khi nắm vững hold on là gì và cách vận dụng, kỹ năng giao tiếp qua điện thoại của bạn sẽ tiến bộ nhanh chóng và tạo ấn tượng tích cực. hold on là một từ phrasal verb có nghĩa là giữ máy, chờ một chút, chịu đựng, kiên trì. Xem ví dụ, cách sử dụng, các từ tương tự và các từ khác liên quan đến hold on .

73.000 ₫
291.000 ₫ -18%
Quantity :